Ngày 22/01/2021, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 06/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế về quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 8/3/2021.
Theo đó, hồ sơ giảm thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng giảm thuế quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu bao gồm:
a) Công văn đề nghị giảm thuế nêu rõ loại thuế đề nghị giảm, lý do giảm thuế, số tiền thuế đề nghị giảm theo quy định gửi qua Hệ thống theo Mẫu số 7 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này, trường hợp hồ sơ giấy thực hiện theo Mẫu số 15/TXNK Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này: 01 bản chính.
b) Hợp đồng bảo hiểm, thông báo trả tiền bồi thường của tổ chức nhận bảo hiểm (nếu có), trường hợp hợp đồng bảo hiểm không bao gồm nội dung bồi thường về thuế phải có xác nhận của tổ chức bảo hiểm; hợp đồng hoặc biên bản thỏa thuận đền bù của hãng vận tải đối với trường hợp tổn thất do hãng vận tải gây ra (nếu có): 01 bản chụp có đóng dấu xác nhận của cơ quan đề nghị giảm thuế.
c) Văn bản, biên bản xác nhận nguyên nhân thiệt hại của cơ quan chức năng tại địa bàn nơi phát sinh thiệt hại như sau:
- Văn bản xác nhận của một trong các cơ quan, tổ chức sau: Cơ quan Công an xã, phường, thị trấn; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Ban quản lý Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu kinh tế, Ban quản lý cửa khẩu, Cảng vụ hàng không, Cảng vụ hàng hải nơi xảy ra sự kiện bất khả kháng về việc thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, tai nạn bất ngờ gây thiệt hại cho nguyên liệu, máy móc, thiết bị nhập khẩu: 01 bản chính.
- Biên bản xác nhận vụ cháy của cơ quan cảnh sát phòng cháy chữa cháy của địa phương nơi xảy ra vụ cháy: 01 bản chính.
- Giấy chứng nhận giám định của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định về số lượng hàng hóa bị mất mát hoặc tỷ lệ tổn thất thực tế của hàng hóa: 01 bản chính.
Cơ quan hải quan căn cứ hồ sơ giảm thuế quy định nêu trên và các quy định có liên quan để ban hành Quyết định giảm thuế.
TÊN TỔ CHỨC(1)
-------
Số: …/…
V/v đề nghị giảm thuế xuất khẩu/ nhập khẩu
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày … tháng … năm…
|
Mẫu số 15/TXNK
Kính gửi: ………………………. (2)
1. Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………
2. Mã số thuế: …………………………………
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ... Ngày cấp: …/…/... Nơi cấp: ...
3. Địa chỉ: ……………………
4. Số điện thoại: ………………….. Fax (nếu có): ……………………
5. Nội dung đề nghị: ……………………………
6. Lý do đề nghị giảm thuế: ……………………………… (3)
7. Thông tin về tiền thuế đề nghị giảm:
STT
|
Tên hàng, quy cách, phẩm chất
|
Số, ngày tờ khai hải quan
|
Đơn vị tính
|
Số lượng hàng hóa theo tờ khai hải quan
|
Trị giá tính thuế
|
Tỷ lệ tổn thất
|
Loại thuế
|
Số tiền thuế phải nộp (VNĐ)
|
Số tiền thuế đề nghị giảm (VNĐ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bằng chữ:...)
Hồ sơ, tài liệu kèm theo: ……………………….. (4)
Tổ chức/cá nhân cam đoan nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ...
|
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
|
Ghi chú:
(1) Đối với cá nhân: Bỏ trống.
(2) Tên cơ quan hải quan tiếp nhận hồ sơ giảm thuế.
(3) Ghi rõ Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
(4) Liệt kê tài liệu kèm theo.
Mẫu số 7 Phụ lục II
7
|
Mẫu số 7
|
Công văn đề nghị giảm thuế xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
A
|
Thông tin chung
|
|
7.1
|
Số công văn
|
Hệ thống tự động cấp số công văn
|
|
7.2
|
Ngày
|
Hệ thống tự động cập nhật ngày phát hành công văn
|
|
7.3
|
Nơi nhận
|
Nhập tên, mã cơ quan hải quan tiếp nhận hồ sơ giảm thuế
|
|
B
|
Thông tin về tổ chức/cá nhân đề nghị không thu thuế
|
|
|
Thông tin của người nộp thuế
|
|
7.4
|
Tên người nộp thuế
|
Nhập tên người nộp thuế
|
|
7.5
|
Mã số thuế
|
Nhập mã số thuế của người nộp thuế
|
|
7.6
|
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu
|
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế
|
|
7.7
|
Ngày cấp
|
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế
|
|
7.8
|
Nơi cấp
|
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người nộp thuế
|
|
7.9
|
Quốc tịch
|
Nhập quốc tịch của người nộp thuế
|
|
7.10
|
Địa chỉ
|
Nhập địa chỉ của người nộp thuế
|
|
7.11
|
Điện thoại
|
Nhập điện thoại của người nộp thuế
|
|
7.12
|
Fax
|
Nhập số fax của người nộp thuế (nếu có)
|
|
7.13
|
Email
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người nộp thuế (nếu có)
|
|
|
Thông tin của người được ủy quyền
|
|
7.14
|
Tên người được ủy quyền
|
Nhập tên người được ủy quyền
|
|
7.15
|
Mã số thuế
|
Nhập mã số thuế của người được ủy quyền
|
|
7.16
|
Số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu
|
Nhập số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền
|
|
7.17
|
Ngày cấp
|
Nhập ngày cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền
|
|
7.18
|
Nơi cấp
|
Nhập nơi cấp CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu của người được ủy quyền
|
|
7.19
|
Quốc tịch
|
Nhập quốc tịch của người được ủy quyền
|
|
7.20
|
Địa chỉ
|
Nhập địa chỉ của người được ủy quyền
|
|
7.21
|
Điện thoại
|
Nhập điện thoại của người được ủy quyền
|
|
7.22
|
Fax
|
Nhập số fax của người được ủy quyền (nếu có)
|
|
7.23
|
Email
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của người được ủy quyền (nếu có)
|
|
|
Thông tin của tổ chức nhận ủy thác
|
|
7.24
|
Tên tổ chức nhận ủy thác
|
Nhập tên tổ chức nhận ủy thác
|
|
7.25
|
Mã số thuế
|
Nhập mã số thuế của tổ chức nhận ủy thác
|
|
7.26
|
Địa chỉ
|
Nhập địa chỉ của tổ chức nhận ủy thác
|
|
7.27
|
Điện thoại
|
Nhập điện thoại của tổ chức nhận ủy thác
|
|
7.28
|
Fax
|
Nhập số fax của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)
|
|
7.29
|
Email
|
Nhập địa chỉ thư điện tử của tổ chức nhận ủy thác (nếu có)
|
|
7.30
|
Số hợp đồng đại lý hải quan
|
Nhập số hợp đồng đại lý hải quan
|
|
7.31
|
Ngày hợp đồng đại lý hải quan
|
Nhập ngày hợp đồng đại lý hải quan
|
|
C
|
Thông tin về số tiền thuế đề nghị giảm
|
|
7.32
|
Số tờ khai hải quan
|
Nhập số tờ khai hải quan
|
|
7.33
|
Ngày tờ khai hải quan
|
Nhập ngày tờ khai hải quan
|
|
7.34
|
Nơi đăng ký tờ khai
|
Nhập tên, mã số Chi cục Hải quan nơi đăng ký tờ khai
|
|
7.35
|
Tên hàng, quy cách, phẩm chất
|
Nhập tên hàng, quy cách, phẩm chất
|
|
7.36
|
Đơn vị tính
|
Nhập đơn vị tính
|
|
7.37
|
Số lượng hàng hóa
|
Nhập số lượng hàng hóa theo tờ khai hải quan
|
|
7.38
|
Trị giá tính thuế
|
Nhập trị giá tính thuế
|
|
7.39
|
Tỷ lệ tổn thất
|
Nhập tỷ lệ tổn thất
|
|
7.40
|
Loại thuế
|
Lựa chọn loại thuế đề nghị giảm (có thể lựa chọn nhiều lần): Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường, thuế giá trị gia tăng
|
|
7.41
|
Số tiền thuế phải nộp
|
Nhập số tiền phải nộp chi tiết theo từng loại thuế
|
|
7.42
|
Số tiền thuế đề nghị giảm
|
Nhập số tiền đề nghị giảm chi tiết theo từng loại thuế
|
|
7.43
|
Lý do đề nghị giảm thuế
|
Nhập lý do đề nghị không thu thuế và Điều, khoản văn bản quy phạm pháp luật áp dụng.
|
|
Hồng Điệp