TRANG THÔNG TIN PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

Thành phố Hải Phòng

Thời gian: 20/08/2024 09:20

Giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng

(Theo Quyết định số 2802/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

I. GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP (KỂ CẢ XE ĐẠP ĐIỆN), XE MÁY (KỂ CẢ XE MÁY ĐIỆN)

- Các mức thu quy định đã bao gồm gửi mũ bảo hiểm (nếu có).

- Một lượt xe: là một lần xe vào, xe ra điểm trông giữ xe.

- Thời gian ban ngày: từ 6 giờ đến 18 giờ, thời gian ban đêm: từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ ngày hôm sau.

1. Tại địa bàn các quận (trừ các trường hợp trông giữ xe tại các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại); các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn):

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện)

 

 

- Ban ngày

đồng/xe/lượt

3.000

- Ban đêm

đồng/xe/lượt

4.000

- Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

5.000

- Theo tháng

đồng/xe/tháng

60.000

2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện)

 

 

- Ban ngày

đồng/xe/lượt

5.000

- Ban đêm

đồng/xe/lượt

6.000

- Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

8.000

- Theo tháng

đồng/xe/tháng

80.000

 

2. Tại địa bàn các huyện (trừ trường hợp trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại); các chợ, trường học, bệnh viện (không phân biệt theo địa bàn):

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện)

 

 

- Ban ngày

đồng/xe/lượt

2.000

- Ban đêm

đồng/xe/lượt

3.000

- Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

4.000

- Theo tháng

đồng/xe/tháng

40.000

2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (kể cả xe máy điện)

 

 

- Ban ngày

đồng/xe/lượt

4.000

- Ban đêm

đồng/xe/lượt

5.000

- Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

6.000

- Theo tháng

đồng/xe/tháng

60.000

 

3. Tại các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại (không phân biệt theo địa bàn):

a) Các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại được đầu tư hiện đại (trang bị hệ thống giám sát: Camera theo dõi, kiểm tra phương tiện, người gửi; ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tiền, in hóa đơn tự động):

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện)

 

 

- Ban ngày

đồng/xe/lượt

3.000

- Ban đêm

đồng/xe/lượt

4.000

- Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

5.000

- Theo tháng

đồng/xe/tháng

60.000

2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (kể cả xe máy điện)

 

 

- Ban ngày

đồng/xe/lượt

5.000

- Ban đêm

đồng/xe/lượt

6.000

- Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

10.000

- Theo tháng

đồng/xe/tháng

100.000

 

b) Các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại khác:

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện)

 

 

- Ban ngày

đồng/xe/lượt

2.000

- Ban đêm

đồng/xe/lượt

3.000

- Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

4.000

- Theo tháng

đồng/xe/tháng

50.000

2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (kể cả xe máy điện)

 

 

- Ban ngày

đồng/xe/lượt

4.000

- Ban đêm

đồng/xe/lượt

5.000

- Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

6.000

- Theo tháng

đồng/xe/tháng

70.000

II. GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE Ô TÔ

1. Giá dịch vụ trông giữ xe ô tô theo từng lượt:

Nội dung thu

Mức thu (đồng/xe/lượt)

Tại khu vực các tuyến đường phố chính thuộc dải trung tâm thành phố: Trần Phú, Nguyễn Đức Cảnh, Quang Trung, Trần Hưng Đạo

Tại khu vực các tuyến phố khác thuộc địa bàn các quận

Tại địa bàn các huyện

Xe đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống

30.000

25.000

20.000

Xe đến 9 ghế ngồi trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại

35.000

30.000

25.000

Xe từ 10 ghế ngồi trở lên và xe tải trên 2 tấn

40.000

30.000

20.000

Ghi chú: Một lượt xe tối đa không quá 120 phút, quá thời gian 120 phút thu thêm các lượt tiếp theo. Trường hợp gửi xe qua đêm (Từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 3 lượt.

2. Giá dịch vụ trông giữ xe ô tô hợp đồng theo tháng

2.1. Đối với loại xe tính theo ghế ngồi (xe con, xe du lịch, xe khách)

a) Tại khu vực các tuyến đường phố chính thuộc dải trung tâm thành phố: Trần Phú, Nguyễn Đức Cảnh, Quang Trung, Trần Hưng Đạo:

Thời gian trông giữ

Mức thu (đồng/xe/tháng)

Xe đến 9 chỗ ngồi

Xe từ 10 chỗ ngồi trở lên

- Ban ngày

1.500.000

2.000.000

- Ban đêm

1.000.000

1.500.000

- Ngày và đêm

2.000.000

3.000.000

b) Tại khu vực các tuyến đường khác còn lại thuộc địa bàn các quận:

Thời gian trông giữ

Mức thu (đồng/xe/tháng)

Xe đến 9 ghế ngồi

Xe từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi

Xe từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi

Xe trên 45 ghế ngồi

- Ban ngày

800.000

900.000

1.000.000

1.100.000

- Ban đêm

600.000

700.000

800.000

900.000

- Ngày và đêm

1.200.000

1.300.000

1.400.000

1.500.000

 

c) Tại địa bàn các huyện:

Thời gian trông giữ

Mức thu (đồng/xe/tháng)

Xe đến 9 ghế ngồi

Xe từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi

Xe từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi

Xe trên 45 ghế ngồi

- Ban ngày

300.000

400.000

500.000

600.000

- Ban đêm

400.000

500.000

600.000

700.000

- Ngày và đêm

500.000

600.000

700.000

800.000

 

d) Tại các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại (không phân biệt địa bàn):

Thời gian trông giữ

Mức thu (đồng/xe/tháng)

Trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại đầu tư hiện đại (trang bị hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: Camera theo dõi, kiểm tra phương tiện, người gửi; quản lý điểm đỗ, ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tiền, in hóa đơn tự động, bảo hiểm gửi xe).

Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại khác.

- Ban ngày

1.400.000

800.000

- Ban đêm

1.600.000

1.200.000

- Ngày và đêm

2.600.000

1.600.000

2.2. Đối với loại xe tính theo tải trọng (xe tải)

a) Khu vực các quận:

Thời gian trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Xe đến 2 tấn

Xe trên 2 tấn đến 7 tấn

Xe trên 7 tấn

- Ban ngày

400.000

500.000

700.000

- Ban đêm

500.000

600.000

800.000

- Ngày và đêm

600.000

700.000

900.000

 

b) Khu vực các huyện:

Thời gian trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Xe đến 2 tấn

Xe trên 2 tấn đến 7 tấn

Xe trên 7 tấn

- Ban ngày

300.000

400.000

550.000

- Ban đêm

400.000

500.000

650.000

- Ngày và đêm

500.000

600.000

750.000

3. Đối với các điểm trông giữ có mái che: Mức thu giá dịch vụ được tính bằng 130% mức thu quy định ở trên (Giá vé lấy chẵn đến 1.000 đồng).

Lượt truy cập: 4779590
Trực tuyến: ...

TRANG THÔNG TIN VỀ PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

Cơ quan chủ quản: UBND thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Ngô Quang Giáp

Liên hệ

 Địa chỉ: Tòa nhà E, Trung tâm Chính trị - Hành chính, Khu đô thị Bắc sông Cấm, phường Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

 Điện thoại: 0225.3846314

 Fax: 0225.3640091

 Email: sotp@haiphong.gov.vn