(Theo Quyết định số 2802/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
I. GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP (KỂ CẢ XE ĐẠP ĐIỆN), XE MÁY (KỂ CẢ XE MÁY ĐIỆN)
- Các mức thu quy định đã bao gồm gửi mũ bảo hiểm (nếu có).
- Một lượt xe: là một lần xe vào, xe ra điểm trông giữ xe.
- Thời gian ban ngày: từ 6 giờ đến 18 giờ, thời gian ban đêm: từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ ngày hôm sau.
1. Tại địa bàn các quận (trừ các trường hợp trông giữ xe tại các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại); các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn):
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện)
|
|
|
|
- Ban ngày
|
đồng/xe/lượt
|
3.000
|
|
- Ban đêm
|
đồng/xe/lượt
|
4.000
|
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
5.000
|
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
60.000
|
|
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện)
|
|
|
|
- Ban ngày
|
đồng/xe/lượt
|
5.000
|
|
- Ban đêm
|
đồng/xe/lượt
|
6.000
|
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
8.000
|
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
80.000
|
2. Tại địa bàn các huyện (trừ trường hợp trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại); các chợ, trường học, bệnh viện (không phân biệt theo địa bàn):
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện)
|
|
|
|
- Ban ngày
|
đồng/xe/lượt
|
2.000
|
|
- Ban đêm
|
đồng/xe/lượt
|
3.000
|
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
4.000
|
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
40.000
|
|
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (kể cả xe máy điện)
|
|
|
|
- Ban ngày
|
đồng/xe/lượt
|
4.000
|
|
- Ban đêm
|
đồng/xe/lượt
|
5.000
|
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
6.000
|
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
60.000
|
3. Tại các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại (không phân biệt theo địa bàn):
a) Các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại được đầu tư hiện đại (trang bị hệ thống giám sát: Camera theo dõi, kiểm tra phương tiện, người gửi; ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tiền, in hóa đơn tự động):
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện)
|
|
|
|
- Ban ngày
|
đồng/xe/lượt
|
3.000
|
|
- Ban đêm
|
đồng/xe/lượt
|
4.000
|
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
5.000
|
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
60.000
|
|
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (kể cả xe máy điện)
|
|
|
|
- Ban ngày
|
đồng/xe/lượt
|
5.000
|
|
- Ban đêm
|
đồng/xe/lượt
|
6.000
|
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
10.000
|
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
100.000
|
b) Các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại khác:
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện)
|
|
|
|
- Ban ngày
|
đồng/xe/lượt
|
2.000
|
|
- Ban đêm
|
đồng/xe/lượt
|
3.000
|
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
4.000
|
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
50.000
|
|
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (kể cả xe máy điện)
|
|
|
|
- Ban ngày
|
đồng/xe/lượt
|
4.000
|
|
- Ban đêm
|
đồng/xe/lượt
|
5.000
|
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/lượt
|
6.000
|
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
70.000
|
II. GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE Ô TÔ
1. Giá dịch vụ trông giữ xe ô tô theo từng lượt:
|
Nội dung thu
|
Mức thu (đồng/xe/lượt)
|
|
Tại khu vực các tuyến đường phố chính thuộc dải trung tâm thành phố: Trần Phú, Nguyễn Đức Cảnh, Quang Trung, Trần Hưng Đạo
|
Tại khu vực các tuyến phố khác thuộc địa bàn các quận
|
Tại địa bàn các huyện
|
|
Xe đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
|
Xe đến 9 ghế ngồi trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
|
Xe từ 10 ghế ngồi trở lên và xe tải trên 2 tấn
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
* Ghi chú: Một lượt xe tối đa không quá 120 phút, quá thời gian 120 phút thu thêm các lượt tiếp theo. Trường hợp gửi xe qua đêm (Từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 3 lượt.
2. Giá dịch vụ trông giữ xe ô tô hợp đồng theo tháng
2.1. Đối với loại xe tính theo ghế ngồi (xe con, xe du lịch, xe khách)
a) Tại khu vực các tuyến đường phố chính thuộc dải trung tâm thành phố: Trần Phú, Nguyễn Đức Cảnh, Quang Trung, Trần Hưng Đạo:
|
Thời gian trông giữ
|
Mức thu (đồng/xe/tháng)
|
|
Xe đến 9 chỗ ngồi
|
Xe từ 10 chỗ ngồi trở lên
|
|
- Ban ngày
|
1.500.000
|
2.000.000
|
|
- Ban đêm
|
1.000.000
|
1.500.000
|
|
- Ngày và đêm
|
2.000.000
|
3.000.000
|
b) Tại khu vực các tuyến đường khác còn lại thuộc địa bàn các quận:
|
Thời gian trông giữ
|
Mức thu (đồng/xe/tháng)
|
|
Xe đến 9 ghế ngồi
|
Xe từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi
|
Xe từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi
|
Xe trên 45 ghế ngồi
|
|
- Ban ngày
|
800.000
|
900.000
|
1.000.000
|
1.100.000
|
|
- Ban đêm
|
600.000
|
700.000
|
800.000
|
900.000
|
|
- Ngày và đêm
|
1.200.000
|
1.300.000
|
1.400.000
|
1.500.000
|
c) Tại địa bàn các huyện:
|
Thời gian trông giữ
|
Mức thu (đồng/xe/tháng)
|
|
Xe đến 9 ghế ngồi
|
Xe từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi
|
Xe từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi
|
Xe trên 45 ghế ngồi
|
|
- Ban ngày
|
300.000
|
400.000
|
500.000
|
600.000
|
|
- Ban đêm
|
400.000
|
500.000
|
600.000
|
700.000
|
|
- Ngày và đêm
|
500.000
|
600.000
|
700.000
|
800.000
|
d) Tại các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại (không phân biệt địa bàn):
|
Thời gian trông giữ
|
Mức thu (đồng/xe/tháng)
|
|
Trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại đầu tư hiện đại (trang bị hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: Camera theo dõi, kiểm tra phương tiện, người gửi; quản lý điểm đỗ, ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tiền, in hóa đơn tự động, bảo hiểm gửi xe).
|
Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại khác.
|
|
- Ban ngày
|
1.400.000
|
800.000
|
|
- Ban đêm
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
- Ngày và đêm
|
2.600.000
|
1.600.000
|
2.2. Đối với loại xe tính theo tải trọng (xe tải)
a) Khu vực các quận:
|
Thời gian trông giữ
|
Mức thu (đồng/tháng)
|
|
Xe đến 2 tấn
|
Xe trên 2 tấn đến 7 tấn
|
Xe trên 7 tấn
|
|
- Ban ngày
|
400.000
|
500.000
|
700.000
|
|
- Ban đêm
|
500.000
|
600.000
|
800.000
|
|
- Ngày và đêm
|
600.000
|
700.000
|
900.000
|
b) Khu vực các huyện:
|
Thời gian trông giữ
|
Mức thu (đồng/tháng)
|
|
Xe đến 2 tấn
|
Xe trên 2 tấn đến 7 tấn
|
Xe trên 7 tấn
|
|
- Ban ngày
|
300.000
|
400.000
|
550.000
|
|
- Ban đêm
|
400.000
|
500.000
|
650.000
|
|
- Ngày và đêm
|
500.000
|
600.000
|
750.000
|
3. Đối với các điểm trông giữ có mái che: Mức thu giá dịch vụ được tính bằng 130% mức thu quy định ở trên (Giá vé lấy chẵn đến 1.000 đồng).