TT
|
Diện tích lấn, chiếm
|
Mức phạt tiền
|
Khu vực nông thôn
|
Khu vực đô thị
|
Lấn, chiếm đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nước đã quản lý, được thể hiện trong hồ sơ địa chính thuộc địa giới hành chính của xã hoặc các văn bản giao đất để quản lý
|
1
|
Lấn, chiếm dưới 0,02 héc ta
|
Từ 03 - 05 triệu đồng
|
Mức xử phạt bằng 02 lần mức xử phạt đối với loại đất tương ứng tại khu vực nông thôn và mức phạt tối đa không quá 500 triệu đồng đối với cá nhân, không quá 01 tỷ đồng đối với tổ chức
|
2
|
Lấn, chiếm từ 0,02 đến dưới 0,05 héc ta
|
Từ 05 - 10 triệu đồng
|
3
|
Lấn, chiếm từ 0,05 đến dưới 0,1 héc ta
|
Từ 10 - 20 triệu đồng
|
4
|
Lấn, chiếm từ 0,1 đến dưới 0,5 héc ta
|
Từ 20 - 50 triệu đồng
|
5
|
Lấn, chiếm từ 0,5 héc ta đến dưới 01 trở lên
|
Từ 50 - 100 triệu đồng
|
6
|
Lấn, chiếm từ 01 héc ta đến dưới 02 trở lên
|
Từ 100 – 150 triệu đồng
|
7
|
Lấn, chiếm từ 02 héc ta trở lên
|
Từ 150 – 200 triệu đồng
|
Lấn, chiếm đất nông nghiệp không phải là đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất
|
1
|
Lấn, chiếm dưới 0,02 héc ta
|
Từ 03 - 05 triệu đồng
|
Mức xử phạt bằng 02 lần mức xử phạt đối với loại đất tương ứng tại khu vực nông thôn và mức phạt tối đa không quá 500 triệu đồng đối với cá nhân, không quá 01 tỷ đồng đối với tổ chức
|
2
|
Lấn, chiếm từ 0,02 đến dưới 0,05 héc ta
|
Từ 05 - 10 triệu đồng
|
3
|
Lấn, chiếm từ 0,05 đến dưới 0,1 héc ta
|
Từ 10 - 30 triệu đồng
|
4
|
Lấn, chiếm từ 0,1 đến dưới 0,5 héc ta
|
Từ 30 - 50 triệu đồng
|
5
|
Lấn, chiếm từ 0,5 đến dưới 01 héc ta
|
Từ 50 - 100 triệu đồng
|
6
|
Lấn, chiếm từ 01 đến dưới 02 héc ta
|
Từ 100 - 150 triệu đồng
|
7
|
Lấn, chiếm từ 02 héc ta trở lên
|
Từ 150 - 200 triệu đồng
|
Lấn, chiếm đất nông nghiệp là đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ,
đất rừng sản xuất
|
1
|
Lấn, chiếm dưới 0,02 héc ta
|
Từ 05 – 10 triệu đồng
|
Mức xử phạt bằng 02 lần mức xử phạt đối với loại đất tương ứng tại khu vực nông thôn và mức phạt tối đa không quá 500 triệu đồng đối với cá nhân, không quá 01 tỷ đồng đối với tổ chức
|
2
|
Lấn, chiếm từ 0,02 đến dưới 0,05 héc ta
|
Từ 10 - 20 triệu đồng
|
3
|
Lấn, chiếm từ 0,05 đến dưới 0,1 héc ta
|
Từ 20 – 30 triệu đồng
|
4
|
Lấn, chiếm từ 0,1 đến dưới 0,5 héc ta
|
Từ 30 - 50 triệu đồng
|
5
|
Lấn, chiếm từ 0,5 đến dưới 01 héc ta
|
Từ 50 - 100 triệu đồng
|
6
|
Lấn, chiếm từ 01 héc ta trở lên
|
Từ 100 - 200 triệu đồng
|
Lấn, chiếm đất phi nông nghiệp
|
1
|
Lấn, chiếm dưới 0,02 héc ta
|
Từ 5 - 10 triệu đồng
|
Mức xử phạt bằng 02 lần mức xử phạt đối với loại đất tương ứng tại khu vực nông thôn và mức phạt tối đa không quá 500 triệu đồng đối với cá nhân, không quá 01 tỷ đồng đối với tổ chức
|
2
|
Lấn, chiếm từ 0,02 đến dưới 0,05 héc ta
|
Từ 10 - 30 triệu đồng
|
3
|
Lấn, chiếm từ 0,05 đến dưới 0,1 héc ta
|
Từ 30 - 50 triệu đồng
|
4
|
Lấn, chiếm từ 0,1 đến dưới 0,5 héc ta
|
Từ 50 - 100 triệu đồng
|
5
|
Lấn, chiếm từ 0,5 đến dưới 01 héc ta
|
Từ 100 - 150 triệu đồng
|
6
|
Lấn, chiếm từ 01 héc ta trở lên
|
Từ 150 - 200 triệu đồng
|