TRANG THÔNG TIN PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

Thành phố Hải Phòng

Thời gian: 20/05/2025 16:43

Dự thảo Quy định về Tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên môn Bóng đá thành phố Hải Phòng

Nhằm tạo sự thống nhất, đồng bộ, xuyên suốt từ khâu tuyển chọn, đào tạo và phát triển Bóng đá Hải Phòng; qua đó tiếp tục thực hiện mục tiêu duy trì và phát triển Bóng đá Hải Phòng, đặc biệt là Bóng đá trẻ thành phố. Từ yêu cầu thực tiễn của Bóng đá Hải Phòng và các quy định của Trung ương; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá thành phố Hải Phòng. Dự thảo đang được đăng tải Cổng Thông tin điện tử thành phố để lấy ý kiến tham gia của các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan. Một số nội dung của dự thảo:

Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Quy định này quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật trong tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá Hải Phòng sử dụng ngân sách nhà nước theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.

Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá sử dụng ngân sách nhà nước sau đây gọi là dịch vụ sự nghiệp công.

Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân tham gia, thực hiện tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá thành phố Hải Phòng.

Hướng dẫn áp dụng

- Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức dịch vụ sự nghiệp công được ban hành để sử dụng vào việc xây dựng dự toán của hoạt động tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá.

- Định mức kinh tế - kỹ thuật là mức hao phí cần thiết về lao động, về nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, dụng cụ và phương tiện để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (hoặc một khối lượng công việc nhất định), trong một điều kiện cụ thể của hoạt động tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá.

- Định mức kinh tế - kỹ thuật tại Quy định này là định mức tối đa. Căn cứ vào điều kiện thực tế, cơ quan, đơn vị xem xét xác định định mức cho phù hợp để làm cơ sở cho việc xây dựng dự toán của hoạt động tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá.

- Kinh phí tổ chức dịch vụ sự nghiệp công được quản lý, sử dụng theo đúng định mức, tiêu chuẩn, chế độ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và trong phạm vi dự toán chi ngân sách hàng năm được cấp có thẩm quyền giao. Các khoản chi thực tế, các dịch vụ thuê mướn khác khi thanh toán phải có đầy đủ báo giá, hợp đồng, hóa đơn và các chứng từ hợp pháp, hợp lệ theo quy định. Đối với các nội dung chi trả dịch vụ thuê ngoài nếu thuộc hạn mức phải đấu thầu thì thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

- Trong trường hợp có những phát sinh ngoài Quy định này, cơ quan, đơn vị xây dựng dự toán kinh phí, báo cáo và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện dịch vụ sự nghiệp công có trách nhiệm xây dựng dự toán, thanh toán và quyết toán kinh phí theo quy định của pháp luật.

Tiêu chí, tiêu chuẩn của dịch vụ sự nghiệp công

(1)Về tổ chức và quản lý

Cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá thành phố Hải Phòng có chức năng nhiệm vụ phù hợp với hoạt động hoặc có ngành, nghề đăng ký kinh doanh phù hợp, có đội ngũ nhân lực đáp ứng các yêu cầu về quản lý, đào tạo, huấn luyện môn thể thao, y tế, dinh dưỡng và an ninh trật tự.

(2)Về cơ sở vật chất, trang thiết bị

Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá đáp ứng yêu cầu để đào tạo các vận động viên cấp tỉnh, quốc gia, quốc tế và phù hợp với quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Liên đoàn Bóng đá Việt Nam. Châu lục và thế giới.

(3)Về chất lượng tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá

- Đạt thành tích cao tại các giải trẻ trong hệ thống thi đấu của Liên đoàn Bóng đá Việt Nam, có đóng góp vận động viên cho cho đội Bóng đá chuyên nghiệp thành phố.

- Đáp ứng yêu cầu hưởng thụ dịch vụ thể thao của nhân dân, người hâm mộ Đáp ứng yêu cầu về chuyên môn được theo quy định cụ thể của môn Bóng đá.

Nội dung dịch vụ sự nghiệp công

(1)Công tác tuyển chọn

- Việc tuyển chọn vận động viên được thông qua Hội đồng tuyển chọn có sự giám sát của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

- Vận động viên được lựa chọn phải có trên 50% số thành viên của Hội đồng hoặc Ban huấn luyện đồng ý.

- Nếu số đồng ý và không đồng ý bằng nhau thì huấn luyện viên trưởng hoặc chuyên gia được ủy quyền quyết định lựa chọn trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Cơ quan, tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm giám sát, quản lý vận động viên các đội tuyển và chịu trách nhiệm về chuyên môn đối với vận động viên được tuyển chọn.

(2)Chương trình đào tạo

- Tổ chức xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình và nguồn học liệu, phù hợp với môn Bóng đá, đào tạo theo hướng tiên tiến, hiện đại, bảo đảm các yêu cầu về thực hành, giáo dục đạo đức nghề nghiệp, kỹ năng sống và ứng xử văn hóa trong chương trình đào tạo.

- Định kỳ đánh giá trình độ vận động viên nhằm phát hiện và điều chỉnh kịp thời đáp ứng các mục tiêu đào tạo, huấn luyện thể thao phục vụ các giải đấu do Liên đoàn Bóng đá Việt Nam tổ chức.

Định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ sự nghiệp công

(1) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công bao gồm các định mức: Lao động; cơ sở vật chất; trang thiết bị; vật tư.

(2) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động để hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:

- Số lượng thành viên ban huấn luyện trong các đội tuyển theo yêu cầu tập luyện. Đơn vị tính là số lượng thành viên/đội.

- Thời gian đào tạo, huấn luyện trực tiếp 01 (một) vận động viên. Đơn vị tính là giờ /ngày.

- Thời gian quản lý, phục vụ công tác đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên. Đơn vị tính là giờ /ngày.

(3) Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng để tổ chức dịch vụ sự nghiệp công, gồm:

- Từng loại cơ sở vật chất đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên.

- Thời gian sử dụng và diện tích sử dụng cho 01 (một) vận động viên. Đơn vị tính là tháng.

(4) Định mức trang thiết bị là mức tiêu hao đối với từng loại trang thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:

- Chủng loại thiết bị đào tạo, huấn luyện 01(một) vận động viên.

- Thông số kỹ thuật cơ bản của trang thiết bị.

 - Thời gian sử dụng và tiêu hao từng chủng loại trang thiết bị. Đơn vị tính là tháng.

(5) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên liệu, công cụ dụng cụ cần thiết hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:

- Chủng loại vật tư đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên.

- Tỷ lệ (%) thu hồi. Đơn vị tính là số lượng /tháng.

- Thông số kỹ thuật của từng loại vật tư phù hợp trong đào tạo, huấn luyện.

(6) Định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ sự nghiệp công được quy định tại các phụ lục kèm theo quyết định này

 

PHỤ LỤC

Kinh tế - k thuật đào tạo vận động viên môn Bóng đá

thành phố Hải Phòng

(Đào tạo, huấn luyện vận động viên trong điều kiện triệu tập đội tuyển các tuyến trẻ)

I. Định mức lao động

 

 

TT

Đối tượng

Người thực hiện

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

2

Huấn luyện viên thủ môn

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

3

Huấn luyện viên hậu vệ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

4

Huấn luyện viên tiền vệ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

5

Huấn luyện viên tiền đạo

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

6

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

 

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Quản lý

1 người/đội

 

8 giờ/ngày

2

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

 

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/ đội

 

8 giờ/ngày

4

Cán bộ phân tích kỹ thuật

2 người

 

8 giờ/ ngày

 

5

Nhân viên lao động gián tiếp liên quan công tác đào tạo VĐV

25 người

 

8 giờ/ ngày

 

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính

 cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

 

-

Sân bóng đá

990 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

6

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

7

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9giờ/ngày

8

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

 

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng (giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

 

 

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

 

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

10

Máy tập ép, mở đùi

Chiếc/ đội

MBH fitness

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

11

Máy đẩy vai

Chiếc/ đội

MBH fitness

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

12

Máy tập bắp chuối

Chiếc/ đội

MBH fitness

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

13

Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ

Chiếc/ đội

MBH

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

14

Máy chạy

Chiếc/ đội

MBH fitness

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

15

Ghế căng tập lưng

Chiếc/ đội

MBH fitness

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

16

Ghế đẩy ngực dốc lên

Chiếc/ đội

MBH fitness

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

17

Ghế đẩy ngực dốc xuống

Chiếc/ đội

MBH fitness

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

18

Ghế đẩy ngực ngang

Chiếc/ đội

MBH fitness

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

19

Khung năng gối, đu xà

Chiếc/ đội

MBH fitness

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

20

Tạ tay

Bộ/ đội

MBH fitness

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

 

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

3

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

6

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

3

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

6

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

6

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

18

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

 

1

Áo chiến thuật

Chiếc/VĐV

Quy định quốc tế

6

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

2

 Quần Áo gió (chống mưa)

Bộ/người

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

3

Bảng chiến thuật cá nhân

Chiếc/đội

Việt Nam

3

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

4

Bình đựng nước

Chiếc/vđv

Chất liệu nhựa

6

6 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

5

Bịt đầu gối

Chiếc/vđv

Việt Nam

3

4 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

6

Bịt ống quyển

Đôi/người

Quy định quốc tế

8

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

7

Bộ cờ góc

Chiếc/đội

Việt Nam

12

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

8

Bóng da (tập thể lực)

Quả/VĐV

Việt Nam

2

4 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

9

Bóng tập luyện

Quả/vđv

Quy định quốc tế

12

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

10

Cột dẫn bóng

Bộ/đội

Quy định quốc tế

6

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

11

Cột mốc

Bộ/đội

Quy định quốc tế

6

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

12

Dây nhảy

Chiếc/người

Dây PVC

6

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

13

Găng tay thủ môn

Đôi/hlv

Quy định quốc tế

6

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

14

Găng tay thủ môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

12

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

15

Giày da tập luyện

đôi/VĐV

Việt Nam

6

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

16

Giầy da thi đấu

Đôi/vđv

Luật quy định

3

6 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

17

Giày bata tập luyện

Đôi/người

Việt Nam

3

4 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

18

Hình nộm đá phạt

Bộ/đội

Chất liệu nhựa

2

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

19

Khung cầu môn

Chiếc/đội

Việt Nam

6

8 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

20

Lưới cầu môn

Chiếc/đội

Việt Nam

6

8 giờ/ngày

6 tháng

 

 

 

21

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

4K Full HD

3

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

22

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Tiêu chuẩn quốc tế cấu hình cáo

 

3

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

23

Quần áo sinh hoạt chung

Bộ/người

Việt Nam

6

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

24

Quần áo tập

Bộ/người

Quy định quốc tế

12

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

25

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Luật quy định

6

6 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

26

Tất dài tập

Đôi/người

Quy định quốc tế

12

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

27

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

28

Túi đựng bóng

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

29

Túi xách đựng đồ tập luyện

Chiếc/người

Quy định quốc tế

6

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

30

Va ly đựng đồ

Chiếc/ người

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

31

Giây bật tập thể lực

Cái/đội

Quy định quốc tế

3

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

32

Thang dây tập thể lực

Cái/đội

Quy định quốc tế

3

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

33

Vòng tròn tập thể lực

Bộ/đội

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

34

Bàn kéo tập thể lực

Cái/đội

Quy định quốc tế

7

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

35

Máy chiếu+ màn chiếu

Bộ

Quy định quốc tế

3

2 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

36

Rào cao KT: 50cm x 60 cm

Bộ/ đội

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

37

Rào trung bình KT: 40cm x 60 cm

Bộ/ đội

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

38

Rào thấp KT: 20cm x 40 cm

Bộ/ đội

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

39

Cọc luồn KT: 150cm

Bộ/ đội

Việt Nam

3

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

 

40

Cân điện tử

Chiếc

Quy định quốc tế

6

2 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

41

Thước đo chiều cao

Bộ

Quy định quốc tế

6

2 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

 

42

Thùng đựng đá

Cái/ đội

Quy định quốc tế

6

2 giờ/ngày

Quy định NSX

 

 

D

Dụng cụ nghiệp dư 

 

 

 

 

 

1

Áo chiến thuật

25 cái/lớp

Quy định quốc tế

4

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

2

Quần áo tập

26 bộ/lớp

Quy định quốc tế

4

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

3

Dày da tập luyện

Đôi/HLV

Quy định quốc tế

3

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

4

Giày tập thể lực

Đôi/HLV

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

5

Cột dẫn bóng (tiêu cao)

Bộ/ lớp

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

6

Áo khoác mưa

Cái/ HLV

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

7

Quần áo ấm suveterman

Bộ/HLV

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

8

Túi đựng bóng tập

Cái/lớp

Quy định quốc tế

4

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

9

Tất tập ngắn

Đôi/HLV

Quy định quốc tế

6

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

10

Bóng tập luyện số 4

25 quả/lớp

Quy định quốc tế

3

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

11

Còi HLV

Chiếc/ HLV

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

12

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/ HLV

Casio Nhật

2

8 giờ/ngày

12 tháng

 

 

E

Dụng cụ tuyển chọn

 

1

Bóng tập luyện số 4

Quả

Quy định quốc tế

45

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

2

Túi đựng bóng tập

Cái

Quy định quốc tế

3

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

3

Cột dẫn bóng (tiêu cao)

Bộ

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

4

Áo chiến thuật

Cái

Quy định quốc tế

45

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

5

Quần áo tập

Bộ

Quy định quốc tế

45

2 giờ/ngày

12 tháng

 

 

F

Định mức vật tư y tế

 

1

Mobic 7,5mg

 Vỉ/ VĐV

Đức

24

 

12 tháng

 

 

2

Mobic7,5mg/1,5ml

Ống/ VĐV

Đức

24

 

12 tháng

 

 

3

Anphachoay

 Vỉ/ VĐV

Việt Nam

24

 

12 tháng

 

 

4

Băng dính tất

 cuộn/ VĐV

Việt Nam

80

 

12 tháng

 

 

5

Nước uống

Két/ VĐV

Việt Nam

60

 

12 tháng

 

 

6

Dầu WARM Gel

Túp/ VĐV

Hà Lan

12

 

12 tháng

 

 

7

Dầu Jonson baby

Lọ/ VĐV

Mỹ

12

 

12 tháng

 

 

8

Băng dính cơ

cuộn/VĐV

Hàn Quốc

90

 

12 tháng

 

 

9

Đường Gucoze

Kg/VĐV

Việt Nam

8

 

12 tháng

 

 

10

Beroca

Tuýp/VĐV

Úc

12

 

 

 

 

11

Efferaga

Viên/VĐV

Pháp

6

 

 

 

 

12

Becepton

Vỉ/VĐV

Việt Nam

2

 

 

 

 

13

Băng cuốn đá

Cuộn/VĐV

Việt Nam

2

 

 

 

 

14

Băng Ugo Creep

Cuộn/VĐV

Việt Nam

60

 

12 tháng

 

 

15

Augmentin 1000mg

Hộp/VĐV

Việt Nam

2

 

12 tháng

 

 

16

Bình xịt lạnh Perkildo

Bình/VĐV

Thái Lan

12

 

12 tháng

 

 

17

Strepsill

Vỉ/VĐV

Việt Nam

12

 

12 tháng

 

 

18

Voltaren

Tuýp/VĐV

Việt Nam

6

 

12 tháng

 

 

                                   

 

Nguyễn Khánh

Lượt truy cập: 4771226
Trực tuyến: ...

TRANG THÔNG TIN VỀ PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

Cơ quan chủ quản: UBND thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Ngô Quang Giáp

Liên hệ

 Địa chỉ: Tòa nhà E, Trung tâm Chính trị - Hành chính, Khu đô thị Bắc sông Cấm, phường Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

 Điện thoại: 0225.3846314

 Fax: 0225.3640091

 Email: sotp@haiphong.gov.vn