Nhằm tạo sự thống nhất, đồng bộ, xuyên suốt từ khâu tuyển chọn, đào tạo và phát triển Bóng đá Hải Phòng; qua đó tiếp tục thực hiện mục tiêu duy trì và phát triển Bóng đá Hải Phòng, đặc biệt là Bóng đá trẻ thành phố. Từ yêu cầu thực tiễn của Bóng đá Hải Phòng và các quy định của Trung ương; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá thành phố Hải Phòng. Dự thảo đang được đăng tải Cổng Thông tin điện tử thành phố để lấy ý kiến tham gia của các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan. Một số nội dung của dự thảo:
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quy định này quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật trong tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá Hải Phòng sử dụng ngân sách nhà nước theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá sử dụng ngân sách nhà nước sau đây gọi là dịch vụ sự nghiệp công.
Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân tham gia, thực hiện tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá thành phố Hải Phòng.
Hướng dẫn áp dụng
- Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức dịch vụ sự nghiệp công được ban hành để sử dụng vào việc xây dựng dự toán của hoạt động tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật là mức hao phí cần thiết về lao động, về nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, dụng cụ và phương tiện để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (hoặc một khối lượng công việc nhất định), trong một điều kiện cụ thể của hoạt động tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật tại Quy định này là định mức tối đa. Căn cứ vào điều kiện thực tế, cơ quan, đơn vị xem xét xác định định mức cho phù hợp để làm cơ sở cho việc xây dựng dự toán của hoạt động tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá.
- Kinh phí tổ chức dịch vụ sự nghiệp công được quản lý, sử dụng theo đúng định mức, tiêu chuẩn, chế độ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và trong phạm vi dự toán chi ngân sách hàng năm được cấp có thẩm quyền giao. Các khoản chi thực tế, các dịch vụ thuê mướn khác khi thanh toán phải có đầy đủ báo giá, hợp đồng, hóa đơn và các chứng từ hợp pháp, hợp lệ theo quy định. Đối với các nội dung chi trả dịch vụ thuê ngoài nếu thuộc hạn mức phải đấu thầu thì thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
- Trong trường hợp có những phát sinh ngoài Quy định này, cơ quan, đơn vị xây dựng dự toán kinh phí, báo cáo và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện dịch vụ sự nghiệp công có trách nhiệm xây dựng dự toán, thanh toán và quyết toán kinh phí theo quy định của pháp luật.
Tiêu chí, tiêu chuẩn của dịch vụ sự nghiệp công
(1)Về tổ chức và quản lý
Cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá thành phố Hải Phòng có chức năng nhiệm vụ phù hợp với hoạt động hoặc có ngành, nghề đăng ký kinh doanh phù hợp, có đội ngũ nhân lực đáp ứng các yêu cầu về quản lý, đào tạo, huấn luyện môn thể thao, y tế, dinh dưỡng và an ninh trật tự.
(2)Về cơ sở vật chất, trang thiết bị
Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá đáp ứng yêu cầu để đào tạo các vận động viên cấp tỉnh, quốc gia, quốc tế và phù hợp với quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Liên đoàn Bóng đá Việt Nam. Châu lục và thế giới.
(3)Về chất lượng tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên Bóng đá
- Đạt thành tích cao tại các giải trẻ trong hệ thống thi đấu của Liên đoàn Bóng đá Việt Nam, có đóng góp vận động viên cho cho đội Bóng đá chuyên nghiệp thành phố.
- Đáp ứng yêu cầu hưởng thụ dịch vụ thể thao của nhân dân, người hâm mộ Đáp ứng yêu cầu về chuyên môn được theo quy định cụ thể của môn Bóng đá.
Nội dung dịch vụ sự nghiệp công
(1)Công tác tuyển chọn
- Việc tuyển chọn vận động viên được thông qua Hội đồng tuyển chọn có sự giám sát của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
- Vận động viên được lựa chọn phải có trên 50% số thành viên của Hội đồng hoặc Ban huấn luyện đồng ý.
- Nếu số đồng ý và không đồng ý bằng nhau thì huấn luyện viên trưởng hoặc chuyên gia được ủy quyền quyết định lựa chọn trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Cơ quan, tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm giám sát, quản lý vận động viên các đội tuyển và chịu trách nhiệm về chuyên môn đối với vận động viên được tuyển chọn.
(2)Chương trình đào tạo
- Tổ chức xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình và nguồn học liệu, phù hợp với môn Bóng đá, đào tạo theo hướng tiên tiến, hiện đại, bảo đảm các yêu cầu về thực hành, giáo dục đạo đức nghề nghiệp, kỹ năng sống và ứng xử văn hóa trong chương trình đào tạo.
- Định kỳ đánh giá trình độ vận động viên nhằm phát hiện và điều chỉnh kịp thời đáp ứng các mục tiêu đào tạo, huấn luyện thể thao phục vụ các giải đấu do Liên đoàn Bóng đá Việt Nam tổ chức.
Định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ sự nghiệp công
(1) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công bao gồm các định mức: Lao động; cơ sở vật chất; trang thiết bị; vật tư.
(2) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động để hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:
- Số lượng thành viên ban huấn luyện trong các đội tuyển theo yêu cầu tập luyện. Đơn vị tính là số lượng thành viên/đội.
- Thời gian đào tạo, huấn luyện trực tiếp 01 (một) vận động viên. Đơn vị tính là giờ /ngày.
- Thời gian quản lý, phục vụ công tác đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên. Đơn vị tính là giờ /ngày.
(3) Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng để tổ chức dịch vụ sự nghiệp công, gồm:
- Từng loại cơ sở vật chất đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên.
- Thời gian sử dụng và diện tích sử dụng cho 01 (một) vận động viên. Đơn vị tính là tháng.
(4) Định mức trang thiết bị là mức tiêu hao đối với từng loại trang thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:
- Chủng loại thiết bị đào tạo, huấn luyện 01(một) vận động viên.
- Thông số kỹ thuật cơ bản của trang thiết bị.
- Thời gian sử dụng và tiêu hao từng chủng loại trang thiết bị. Đơn vị tính là tháng.
(5) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên liệu, công cụ dụng cụ cần thiết hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:
- Chủng loại vật tư đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên.
- Tỷ lệ (%) thu hồi. Đơn vị tính là số lượng /tháng.
- Thông số kỹ thuật của từng loại vật tư phù hợp trong đào tạo, huấn luyện.
(6) Định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ sự nghiệp công được quy định tại các phụ lục kèm theo quyết định này
PHỤ LỤC
Kinh tế - kỹ thuật đào tạo vận động viên môn Bóng đá
thành phố Hải Phòng
(Đào tạo, huấn luyện vận động viên trong điều kiện triệu tập đội tuyển các tuyến trẻ)
I. Định mức lao động
|
TT
|
Đối tượng
|
Người thực hiện
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp
|
|
A
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
1
|
Huấn luyện viên trưởng
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
|
2
|
Huấn luyện viên thủ môn
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
|
3
|
Huấn luyện viên hậu vệ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
|
4
|
Huấn luyện viên tiền vệ
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
|
5
|
Huấn luyện viên tiền đạo
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
|
6
|
Huấn luyện viên thể lực
|
1 huấn luyện viên/đội
|
8 giờ/ngày
|
|
|
B
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
1
|
Quản lý
|
1 người/đội
|
|
8 giờ/ngày
|
|
2
|
Bác sỹ
|
1 bác sỹ/đội
|
|
8 giờ/ngày
|
|
3
|
Nhân viên phục vụ
|
1 người/ đội
|
|
8 giờ/ngày
|
|
4
|
Cán bộ phân tích kỹ thuật
|
2 người
|
|
8 giờ/ ngày
|
|
5
|
Nhân viên lao động gián tiếp liên quan công tác đào tạo VĐV
|
25 người
|
|
8 giờ/ ngày
|
II. Định mức cơ sở vật chất
|
STT
|
Tên gọi
|
Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)
|
Tổng thời gian tập tính
cho 01 VĐV (giờ/ngày)
|
|
1
|
Định mức phòng tập thể lực
|
6 m2
|
1 giờ/ngày
|
|
2
|
Định mức phòng hồi phục
|
12 m2
|
1 giờ/ngày
|
|
3
|
Định mức phòng học lý thuyết
|
2 m2
|
1 giờ/ngày
|
|
4
|
Định mức phòng/sân tập chuyên môn
|
|
-
|
Sân bóng đá
|
990 m2
|
6 giờ/ngày
|
|
5
|
Định mức phòng hồi phục
|
12 m2
|
1 giờ/ngày
|
|
6
|
Định mức nhà ăn
|
1,5 m2
|
2 giờ/ngày
|
|
7
|
Định mức nhà nghỉ
|
12 m2
|
9giờ/ngày
|
|
8
|
Định mức nhà sinh hoạt chung
|
5 m2
|
2 giờ/ngày
|
III. Định mức trang thiết bị
|
|
STT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thông số kỹ thuật
|
Định mức
|
Thời gian sử dụng (giờ/ngày)
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Ghi chú
|
|
|
|
A
|
Trang thiết bị tập thể lực chung
|
|
|
1
|
Bóng tập thể lực đa năng
|
Quả/đội
|
BoSu
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
2
|
Ghế gập bụng
|
Chiếc/đội
|
MBH fitness
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
3
|
Giàn tạ đa năng
|
Chiếc/đội
|
Natilus
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
4
|
Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg
|
Bộ/đội
|
Thép đặc
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
5
|
Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg
|
Bộ/đội
|
Thép đặc
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
6
|
Máy đạp đùi
|
Chiếc/đội
|
MBH fitness
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
7
|
Máy kéo cơ lưng
|
Chiếc/đội
|
MBH fitness
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
8
|
Máy kéo đùi sau
|
Chiếc/đội
|
MBH fitness
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
9
|
Máy tập duỗi cơ đùi trước
|
Chiếc/đội
|
MBH fitness
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
10
|
Máy tập ép, mở đùi
|
Chiếc/ đội
|
MBH fitness
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
11
|
Máy đẩy vai
|
Chiếc/ đội
|
MBH fitness
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
12
|
Máy tập bắp chuối
|
Chiếc/ đội
|
MBH fitness
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
13
|
Máy tập đa năng bổ trợ nhiều nhóm cơ
|
Chiếc/ đội
|
MBH
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
14
|
Máy chạy
|
Chiếc/ đội
|
MBH fitness
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
15
|
Ghế căng tập lưng
|
Chiếc/ đội
|
MBH fitness
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
16
|
Ghế đẩy ngực dốc lên
|
Chiếc/ đội
|
MBH fitness
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
17
|
Ghế đẩy ngực dốc xuống
|
Chiếc/ đội
|
MBH fitness
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
18
|
Ghế đẩy ngực ngang
|
Chiếc/ đội
|
MBH fitness
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
19
|
Khung năng gối, đu xà
|
Chiếc/ đội
|
MBH fitness
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
20
|
Tạ tay
|
Bộ/ đội
|
MBH fitness
|
2
|
1 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
B
|
Trang thiết bị chung (thường xuyên).
|
|
|
1
|
Còi
|
Chiếc/hlv
|
Việt Nam
|
3
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
2
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/hlv
|
Việt Nam
|
2
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
3
|
Giày tập thể lực
|
Đôi/người
|
Việt Nam
|
6
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
4
|
Giày thể thao
|
Đôi/người
|
Việt Nam
|
3
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
5
|
Khăn tắm
|
Chiếc/người
|
Việt Nam
|
6
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
6
|
Mũ mềm
|
Chiếc/người
|
Việt Nam
|
3
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
7
|
Quần áo cộc
|
Bộ/người
|
Việt Nam
|
6
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
8
|
Quần áo Suveterman
|
Bộ/người
|
Việt Nam
|
2
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
9
|
Tất
|
Đôi/người
|
Việt Nam
|
18
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
10
|
Túi xách đi thi đấu
|
Chiếc/người
|
Việt Nam
|
2
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
C
|
Trang thiết bị tập luyện và thi đấu
|
|
|
1
|
Áo chiến thuật
|
Chiếc/VĐV
|
Quy định quốc tế
|
6
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
2
|
Quần Áo gió (chống mưa)
|
Bộ/người
|
Việt Nam
|
3
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
3
|
Bảng chiến thuật cá nhân
|
Chiếc/đội
|
Việt Nam
|
3
|
6 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
4
|
Bình đựng nước
|
Chiếc/vđv
|
Chất liệu nhựa
|
6
|
6 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
5
|
Bịt đầu gối
|
Chiếc/vđv
|
Việt Nam
|
3
|
4 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
6
|
Bịt ống quyển
|
Đôi/người
|
Quy định quốc tế
|
8
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
7
|
Bộ cờ góc
|
Chiếc/đội
|
Việt Nam
|
12
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
8
|
Bóng da (tập thể lực)
|
Quả/VĐV
|
Việt Nam
|
2
|
4 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
9
|
Bóng tập luyện
|
Quả/vđv
|
Quy định quốc tế
|
12
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
10
|
Cột dẫn bóng
|
Bộ/đội
|
Quy định quốc tế
|
6
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
11
|
Cột mốc
|
Bộ/đội
|
Quy định quốc tế
|
6
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
12
|
Dây nhảy
|
Chiếc/người
|
Dây PVC
|
6
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
13
|
Găng tay thủ môn
|
Đôi/hlv
|
Quy định quốc tế
|
6
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
14
|
Găng tay thủ môn
|
Đôi/vđv
|
Quy định quốc tế
|
12
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
15
|
Giày da tập luyện
|
đôi/VĐV
|
Việt Nam
|
6
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
16
|
Giầy da thi đấu
|
Đôi/vđv
|
Luật quy định
|
3
|
6 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
17
|
Giày bata tập luyện
|
Đôi/người
|
Việt Nam
|
3
|
4 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
18
|
Hình nộm đá phạt
|
Bộ/đội
|
Chất liệu nhựa
|
2
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
19
|
Khung cầu môn
|
Chiếc/đội
|
Việt Nam
|
6
|
8 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
20
|
Lưới cầu môn
|
Chiếc/đội
|
Việt Nam
|
6
|
8 giờ/ngày
|
6 tháng
|
|
|
|
|
21
|
Máy quay Cameral
|
Chiếc/đội
|
4K Full HD
|
3
|
6 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
22
|
Máy vi tính xách tay
|
Chiếc/đội
|
Tiêu chuẩn quốc tế cấu hình cáo
|
3
|
6 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
23
|
Quần áo sinh hoạt chung
|
Bộ/người
|
Việt Nam
|
6
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
24
|
Quần áo tập
|
Bộ/người
|
Quy định quốc tế
|
12
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
25
|
Quần áo thi đấu
|
Bộ/vđv
|
Luật quy định
|
6
|
6 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
26
|
Tất dài tập
|
Đôi/người
|
Quy định quốc tế
|
12
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
27
|
Ti vi
|
Chiếc/đội
|
42 inh
|
2
|
6 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
28
|
Túi đựng bóng
|
Chiếc/vđv
|
Quy định quốc tế
|
2
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
29
|
Túi xách đựng đồ tập luyện
|
Chiếc/người
|
Quy định quốc tế
|
6
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
30
|
Va ly đựng đồ
|
Chiếc/ người
|
Quy định quốc tế
|
2
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
31
|
Giây bật tập thể lực
|
Cái/đội
|
Quy định quốc tế
|
3
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
32
|
Thang dây tập thể lực
|
Cái/đội
|
Quy định quốc tế
|
3
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
33
|
Vòng tròn tập thể lực
|
Bộ/đội
|
Quy định quốc tế
|
2
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
34
|
Bàn kéo tập thể lực
|
Cái/đội
|
Quy định quốc tế
|
7
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
35
|
Máy chiếu+ màn chiếu
|
Bộ
|
Quy định quốc tế
|
3
|
2 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
36
|
Rào cao KT: 50cm x 60 cm
|
Bộ/ đội
|
Việt Nam
|
3
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
37
|
Rào trung bình KT: 40cm x 60 cm
|
Bộ/ đội
|
Việt Nam
|
3
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
38
|
Rào thấp KT: 20cm x 40 cm
|
Bộ/ đội
|
Việt Nam
|
3
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
39
|
Cọc luồn KT: 150cm
|
Bộ/ đội
|
Việt Nam
|
3
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
|
40
|
Cân điện tử
|
Chiếc
|
Quy định quốc tế
|
6
|
2 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
41
|
Thước đo chiều cao
|
Bộ
|
Quy định quốc tế
|
6
|
2 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
|
42
|
Thùng đựng đá
|
Cái/ đội
|
Quy định quốc tế
|
6
|
2 giờ/ngày
|
Quy định NSX
|
|
|
|
D
|
Dụng cụ nghiệp dư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Áo chiến thuật
|
25 cái/lớp
|
Quy định quốc tế
|
4
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
2
|
Quần áo tập
|
26 bộ/lớp
|
Quy định quốc tế
|
4
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
3
|
Dày da tập luyện
|
Đôi/HLV
|
Quy định quốc tế
|
3
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
4
|
Giày tập thể lực
|
Đôi/HLV
|
Quy định quốc tế
|
2
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
5
|
Cột dẫn bóng (tiêu cao)
|
Bộ/ lớp
|
Quy định quốc tế
|
2
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
6
|
Áo khoác mưa
|
Cái/ HLV
|
Quy định quốc tế
|
2
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
7
|
Quần áo ấm suveterman
|
Bộ/HLV
|
Quy định quốc tế
|
2
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
8
|
Túi đựng bóng tập
|
Cái/lớp
|
Quy định quốc tế
|
4
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
9
|
Tất tập ngắn
|
Đôi/HLV
|
Quy định quốc tế
|
6
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
10
|
Bóng tập luyện số 4
|
25 quả/lớp
|
Quy định quốc tế
|
3
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
11
|
Còi HLV
|
Chiếc/ HLV
|
Quy định quốc tế
|
2
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
12
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc/ HLV
|
Casio Nhật
|
2
|
8 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
E
|
Dụng cụ tuyển chọn
|
|
|
1
|
Bóng tập luyện số 4
|
Quả
|
Quy định quốc tế
|
45
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
2
|
Túi đựng bóng tập
|
Cái
|
Quy định quốc tế
|
3
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
3
|
Cột dẫn bóng (tiêu cao)
|
Bộ
|
Quy định quốc tế
|
2
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
4
|
Áo chiến thuật
|
Cái
|
Quy định quốc tế
|
45
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
5
|
Quần áo tập
|
Bộ
|
Quy định quốc tế
|
45
|
2 giờ/ngày
|
12 tháng
|
|
|
|
F
|
Định mức vật tư y tế
|
|
|
1
|
Mobic 7,5mg
|
Vỉ/ VĐV
|
Đức
|
24
|
|
12 tháng
|
|
|
|
2
|
Mobic7,5mg/1,5ml
|
Ống/ VĐV
|
Đức
|
24
|
|
12 tháng
|
|
|
|
3
|
Anphachoay
|
Vỉ/ VĐV
|
Việt Nam
|
24
|
|
12 tháng
|
|
|
|
4
|
Băng dính tất
|
cuộn/ VĐV
|
Việt Nam
|
80
|
|
12 tháng
|
|
|
|
5
|
Nước uống
|
Két/ VĐV
|
Việt Nam
|
60
|
|
12 tháng
|
|
|
|
6
|
Dầu WARM Gel
|
Túp/ VĐV
|
Hà Lan
|
12
|
|
12 tháng
|
|
|
|
7
|
Dầu Jonson baby
|
Lọ/ VĐV
|
Mỹ
|
12
|
|
12 tháng
|
|
|
|
8
|
Băng dính cơ
|
cuộn/VĐV
|
Hàn Quốc
|
90
|
|
12 tháng
|
|
|
|
9
|
Đường Gucoze
|
Kg/VĐV
|
Việt Nam
|
8
|
|
12 tháng
|
|
|
|
10
|
Beroca
|
Tuýp/VĐV
|
Úc
|
12
|
|
|
|
|
|
11
|
Efferaga
|
Viên/VĐV
|
Pháp
|
6
|
|
|
|
|
|
12
|
Becepton
|
Vỉ/VĐV
|
Việt Nam
|
2
|
|
|
|
|
|
13
|
Băng cuốn đá
|
Cuộn/VĐV
|
Việt Nam
|
2
|
|
|
|
|
|
14
|
Băng Ugo Creep
|
Cuộn/VĐV
|
Việt Nam
|
60
|
|
12 tháng
|
|
|
|
15
|
Augmentin 1000mg
|
Hộp/VĐV
|
Việt Nam
|
2
|
|
12 tháng
|
|
|
|
16
|
Bình xịt lạnh Perkildo
|
Bình/VĐV
|
Thái Lan
|
12
|
|
12 tháng
|
|
|
|
17
|
Strepsill
|
Vỉ/VĐV
|
Việt Nam
|
12
|
|
12 tháng
|
|
|
|
18
|
Voltaren
|
Tuýp/VĐV
|
Việt Nam
|
6
|
|
12 tháng
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Khánh