STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(đồng)
|
1
|
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
a1
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
|
- Cấp thành phố
|
Đề cương
|
960.000
|
|
- Cấp huyện
|
Đề cương
|
720.000
|
|
- Cấp xã
|
Đề cương
|
600.000
|
a2
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
|
- Cấp thành phố
|
Đề cương
|
1.600.000
|
|
- Cấp huyện
|
Đề cương
|
1.200.000
|
|
- Cấp xã
|
Đề cương
|
1.000.000
|
b
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
b1
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
- Cấp thành phố
|
Chương trình,
Đề án, Kế hoạch
|
2.400.000
|
|
- Cấp huyện
|
Chương trình,
Đề án, Kế hoạch
|
1.800.000
|
|
- Cấp xã
|
Chương trình,
Đề án, Kế hoạch
|
1.500.000
|
b2
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến
|
|
- Cấp thành phố
|
Báo cáo
|
400.000
|
|
- Cấp huyện
|
Báo cáo
|
300.000
|
|
- Cấp xã
|
Báo cáo
|
250.000
|
c
|
Tổ chức họp, góp ý xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
200.000
|
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100.000
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
350.000
|
đ
|
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200.000
|
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
100.000
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100.000
|
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
300.000
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
200.000
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Bài viết
|
350.000
|
g
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn bản
|
350.000
|
2
|
Chi hội thảo, tọa đàm, trao đổi kinh nghiệm phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật
|
a
|
Người chủ trì
|
|
- Cấp thành phố
|
Buổi hội thảo
|
1.000.000
|
|
- Cấp huyện
|
Buổi hội thảo
|
800.000
|
|
- Cấp xã
|
Buổi hội thảo
|
600.000
|
b
|
Thư ký hội thảo
|
|
- Cấp thành phố
|
Buổi hội thảo
|
400.000
|
|
- Cấp huyện
|
Buổi hội thảo
|
300.000
|
|
- Cấp xã
|
Buổi hội thảo
|
200.000
|
c
|
Báo cáo viên trình bày tại hội thảo và báo cáo được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo
|
|
- Cấp thành phố
|
Báo cáo
|
500.000
|
|
- Cấp huyện
|
Báo cáo
|
400.000
|
|
- Cấp xã
|
Báo cáo
|
300.000
|
d
|
Thành viên tham gia hội thảo
|
Thành viên
/buổi hội thảo
|
200.000
|
3
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị, hội nghị tổng kết, sơ kết công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật
|
a
|
Giải khát giữa giờ
|
Người/ngày
|
40.000
|
b
|
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là khách mời không thuộc diện hưởng lương từ ngân sách nhà nước, không hưởng lương doanh nghiệp
|
|
- Cấp thành phố
|
Người/ngày
|
150.000
|
|
- Cấp huyện
|
Người/ngày
|
120.000
|
|
- Cấp xã
|
Người/ngày
|
80.000
|
4
|
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
a
|
Thù lao báo cáo viên
|
|
- Cấp Trung ương
|
Người/buổi
|
2.000.000
|
|
- Cấp thành phố
|
Người/buổi
|
1.000.000
|
|
- Cấp huyện và tương đương trở xuống
|
Người/buổi
|
300.000
|
b
|
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
Tùy theo trình độ áp dụng mức chi quy định tại điểm a Mục này.
|
c
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a,b mục này.
|
5
|
Biên soạn tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù
|
a
|
Biên soạn đề cương (hoặc bài giảng) giới thiệu luật, pháp lệnh
|
Tính theo
tiền công lao động trực tiếp
|
Tc = Lcs x Hstcn x Snc
(Tc: tiền công; Lcs: lương cơ sở Nhà nước quy định; Hstcn: hệ số tiền công ngày; Snc: số ngày công)
|
b
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tờ gấp đã hoàn thành
|
1.000.000
|
c
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn thành
|
300.000
|
d
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Câu chuyện đã hoàn thành
|
1.500.000
|
đ
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã hoàn thành
|
5.000.000
|
6
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
30.000
|
b
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
10.000
|
7
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
a1
|
Biên soạn đề thi, đáp án
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
|
- Thư ký
|
Người/ngày
|
150.000
|
a2
|
Bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban Tổ chức, Tổ thư ký
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
200.000
|
|
- Thư ký
|
Người/ngày
|
100.000
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
Thuê dẫn chương trình
|
|
|
|
- Cấp thành phố
|
Người/ngày
|
2.000.000
|
|
- Cấp huyện
|
Người/ngày
|
1.500.000
|
|
- Cấp xã
|
Người/ngày
|
1.000.000
|
|
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu
|
|
|
|
- Cấp thành phố
|
Ngày
|
10.000.000
|
|
- Cấp huyện
|
Ngày
|
7.500.000
|
|
- Cấp xã
|
Ngày
|
5.000.000
|
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
300.000
|
c
|
Chi giải thưởng
|
c1
|
Giải nhất
|
|
Tập thể
|
|
|
|
- Cấp thành phố
|
Giải thưởng
|
10.000.000
|
|
- Cấp huyện
|
Giải thưởng
|
8.000.000
|
|
- Cấp xã
|
Giải thưởng
|
6.000.000
|
|
Cá nhân
|
|
|
|
- Cấp thành phố
|
Giải thưởng
|
6.000.000
|
|
- Cấp huyện
|
Giải thưởng
|
4.000.000
|
|
- Cấp xã
|
Giải thưởng
|
2.000.000
|
c2
|
Giải nhì
|
|
Tập thể
|
|
|
|
- Cấp thành phố
|
Giải thưởng
|
7.000.000
|
|
- Cấp huyện
|
Giải thưởng
|
5.000.000
|
|
- Cấp xã
|
Giải thưởng
|
3.000.000
|
|
Cá nhân
|
|
|
|
- Cấp thành phố
|
Giải thưởng
|
3.000.000
|
|
- Cấp huyện
|
Giải thưởng
|
2.000.000
|
|
- Cấp xã
|
Giải thưởng
|
1.000.000
|
c3
|
Giải ba
|
|
Tập thể
|
|
|
|
- Cấp thành phố
|
Giải thưởng
|
5.000.000
|
|
- Cấp huyện
|
Giải thưởng
|
3.000.000
|
|
- Cấp xã
|
Giải thưởng
|
2.000.000
|
|
Cá nhân
|
|
|
|
- Cấp thành phố
|
Giải thưởng
|
2.000.000
|
|
- Cấp huyện
|
Giải thưởng
|
1.000.000
|
|
- Cấp xã
|
Giải thưởng
|
500.000
|
c4
|
Giải khuyến khích
|
|
Tập thể
|
|
|
|
- Cấp thành phố
|
Giải thưởng
|
3.000.000
|
|
- Cấp huyện
|
Giải thưởng
|
2.000.000
|
|
- Cấp xã
|
Giải thưởng
|
1.500.000
|
|
Cá nhân
|
|
|
|
- Cấp thành phố
|
Giải thưởng
|
1.000.000
|
|
- Cấp huyện
|
Giải thưởng
|
800.000
|
|
- Cấp xã
|
Giải thưởng
|
600.000
|
c5
|
Giải phụ khác
|
|
|
|
- Cấp thành phố
|
Giải thưởng
|
500.000
|
|
- Cấp huyện
|
Giải thưởng
|
300.000
|
|
- Cấp xã
|
Giải thưởng
|
200.000
|
8
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh
|
Tính theo
trang chuẩn
(350 từ/1trang)
|
75.000
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
Lần
|
15.000
|
9
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật
|
a
|
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
2.000.000
|
b
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật định kỳ
|
Lần
|
100.000
|
10
|
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo
|
Báo cáo
|
50.000
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án
|
Văn bản
|
50.000
|
c
|
Viết báo cáo
|
c1
|
Báo cáo tổng hợp trình, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
Báo cáo
|
5.000.000
|
c2
|
Báo cáo định kỳ hàng năm
|
|
- Cấp thành phố
|
Báo cáo
|
2.000.000
|
|
- Cấp huyện
|
Báo cáo
|
1.000.000
|
|
- Cấp xã
|
Báo cáo
|
500.000
|
c3
|
Báo cáo chuyên đề
|
|
- Cấp thành phố
|
Báo cáo
|
2.000.000
|
|
- Cấp huyện
|
Báo cáo
|
1.000.000
|
|
- Cấp xã
|
Báo cáo
|
600.000
|
c4
|
Báo cáo đột xuất
|
|
- Cấp thành phố
|
Báo cáo
|
700.000
|
|
- Cấp huyện
|
Báo cáo
|
600.000
|
|
- Cấp xã
|
Báo cáo
|
500.000
|
11
|
Các nội dung chi khác: Áp dụng theo quy định của Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp.
|