Ngày 18/11/2021, UBND thành phố ban hành Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND quy định khung giá đối với các dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý trên địa bàn thành phố Hải Phòng, bao gồm:
- Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Ban Quản lý cảng cá, bến cá quản lý (Phụ lục 1).
- Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá Bạch Long Vĩ do Ban Quản lý Cảng và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vĩ quản lý (Phụ lục 2).
Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 10/12/2021.
1. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác, sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Các trường hợp không thu giá dịch vụ
- Tàu thuyền vào cảng để neo đậu tránh trú bão, thiên tai.
- Tàu thuyền trong thời gian neo đậu tại cảng theo lệnh cấm xuất bến của cơ quan có thẩm quyền.
- Tàu thuyền, phương tiện đường bộ của các đơn vị biên phòng, quân đội, kiểm ngư, công an, cơ quan quản lý nhà nước vào cảng khi đang làm nhiệm vụ.
- Tàu thuyền, phương tiện đường bộ vào cảng làm công tác từ thiện (cứu hộ, cứu nạn, cấp cứu người bệnh, tai nạn,…).
Phụ lục 1. Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Ban Quản lý cảng cá, bến cá quản lý
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021
của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
STT
|
Nội dung thu giá dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Khung giá dịch vụ
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Tàu thuyền cập cảng, bốc dỡ hàng hóa
|
Một lượt cập cảng không quá 24 giờ
|
|
|
1.1
|
Tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 12 mét
|
Đồng/lượt
|
10.000
|
40.000
|
1.2
|
Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét đến dưới 15 mét
|
Đồng/lượt
|
20.000
|
55.000
|
1.3
|
Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét đến dưới 24 mét
|
Đồng/lượt
|
30.000
|
85.000
|
1.4
|
Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 24 mét trở lên
|
Đồng/lượt
|
50.000
|
130.000
|
1.5
|
Tàu khách, tàu vận tải
|
Đồng/lượt
|
250.000
|
300.000
|
2
|
Tàu thuyền neo đậu trong vùng nước của cảng
|
|
|
|
2.1
|
Tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 12 mét
|
Đồng/ngày
|
4.000
|
8.000
|
2.2
|
Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét đến dưới 15 mét
|
Đồng/ngày
|
8.000
|
12.000
|
2.3
|
Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét đến dưới 24 mét
|
Đồng/ngày
|
12.000
|
18.000
|
2.4
|
Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 24 mét trở lên
|
Đồng/ngày
|
20.000
|
25.000
|
2.5
|
Tàu khách, tàu vận tải
|
Đồng/ngày
|
100.000
|
120.000
|
3
|
Hàng hoá qua cảng
|
|
|
|
3.1
|
Hàng hóa thủy sản
|
Đồng/tấn
|
2.000
|
18.000
|
3.2
|
Hàng hóa khác
|
Đồng/tấn
|
3.000
|
10.000
|
3.3
|
Hàng hóa đóng trong container
|
Đồng/container
|
100.000
|
120.000
|
4
|
Phương tiện đường bộ vào cảng
(không gửi trong cảng)
|
|
|
|
4.1
|
Xe đạp, xe thô sơ
|
Đồng/lượt vào ra
|
2.000
|
6.000
|
4.2
|
Xe máy
|
Đồng/lượt vào ra
|
2.000
|
12.000
|
4.3
|
Xe có trọng tải dưới 1 tấn
|
Đồng/lượt vào ra
|
5.000
|
25.000
|
4.4
|
Xe có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn
|
Đồng/lượt vào ra
|
10.000
|
35.000
|
4.5
|
Xe có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn
|
Đồng/lượt vào ra
|
15.000
|
50.000
|
4.6
|
Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn
|
Đồng/lượt vào ra
|
20.000
|
70.000
|
4.7
|
Xe có trọng tải trên 10 tấn
|
Đồng/lượt vào ra
|
25.000
|
120.000
|
5
|
Trông coi phương tiện đường bộ gửi trong cảng
|
|
|
|
5.1
|
Xe máy
|
Đồng/ngày
|
2.000
|
12.000
|
5.2
|
Xe có trọng tải dưới 1 tấn
|
Đồng/ngày
|
2.000
|
22.000
|
5.3
|
Xe có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn
|
Đồng/ngày
|
4.000
|
27.000
|
5.4
|
Xe có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn
|
Đồng/ngày
|
6.000
|
32.000
|
5.5
|
Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn
|
Đồng/ngày
|
8.000
|
37.000
|
5.6
|
Xe có trọng tải trên 10 tấn
|
Đồng/ngày
|
10.000
|
45.000
|
6
|
Sử dụng mặt bằng có mái che
|
|
|
|
6.1
|
Dưới 5 m2
|
Đồng/m2/ngày
|
1.200
|
5.500
|
6.2
|
Từ 5 m2 đến dưới 20 m2
|
Đồng/m2/ngày
|
1.200
|
4.200
|
6.3
|
Từ 20 m2 đến dưới 50 m2
|
Đồng/m2/ngày
|
1.200
|
3.700
|
6.4
|
Từ 50 m2 đến dưới 100 m2
|
Đồng/m2/ngày
|
700
|
2.700
|
6.5
|
Từ 100 m2 đến dưới 300 m2
|
Đồng/m2/ngày
|
700
|
2.000
|
6.6
|
Từ 300 m2 trở lên
|
Đồng/m2/ngày
|
700
|
1.500
|
7
|
Sử dụng mặt bằng không có mái che
|
|
|
|
7.1
|
Dưới 5 m2
|
Đồng/m2/ngày
|
700
|
3.800
|
7.2
|
Từ 5 m2 đến dưới 20 m2
|
Đồng/m2/ngày
|
700
|
3.300
|
7.3
|
Từ 20 m2 đến dưới 50 m2
|
Đồng/m2/ngày
|
700
|
2.800
|
7.4
|
Từ 50 m2 đến dưới 100 m2
|
Đồng/m2/ngày
|
200
|
1.800
|
7.5
|
Từ 100 m2 đến dưới 300 m2
|
Đồng/m2/ngày
|
200
|
1.200
|
7.6
|
Từ 300 m2 trở lên
|
Đồng/m2/ngày
|
200
|
900
|
8
|
Sử dụng mặt nước để dịch vụ hậu cần theo phương án khai thác cảng đã được phê duyệt và theo quy định của pháp luật
|
Đồng/m2/ngày
|
500
|
600
|
9
|
Dịch vụ sử dụng thiết bị
|
|
|
|
9.1
|
Xe nâng hàng
|
|
|
|
a
|
Bao gồm xe, lái xe, nhiên liệu
|
Đồng/giờ
|
300.000
|
350.000
|
b
|
Không bao gồm lái xe, nhiên liệu
|
Đồng/tháng
|
3.000.000
|
3.500.000
|
9.2
|
Xe cẩu tự hành
|
|
|
|
a
|
Bao gồm xe, lái xe, nhiên liệu
|
Đồng/ca
(04 giờ/ca)
|
900.000
|
1.200.000
|
b
|
Không bao gồm lái xe, nhiên liệu
|
Đồng/tháng
|
5.000.000
|
7.000.000
|
9.3
|
Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn
|
|
|
|
a
|
Bao gồm xe, lái xe, nhiên liệu
|
Đồng/km
|
15.000
|
20.000
|
b
|
Không bao gồm lái xe, nhiên liệu
|
Đồng/tháng
|
4.500.000
|
6.000.000
|
9.4
|
Xuồng máy
|
Đồng/giờ
|
2.000.000
|
2.200.000
|
9.5
|
Cần cẩu tại cầu cảng
|
Đồng/tấn
|
20.000
|
25.000
|
9.6
|
Băng tải hàng hóa
|
Đồng/tấn
|
20.000
|
25.000
|
10
|
Sử dụng nhà vệ sinh của cảng
|
Đồng/lượt
|
2.000
|
5.000
|
11
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn thông thường
|
|
|
|
11.1
|
Hộ dịch vụ, sản xuất, kinh doanh trong cảng
|
Đồng/tháng
|
đơn giá Nhà nước
|
đơn giá Nhà nước
|
11.2
|
Tổ chức, cơ sở dịch vụ, sản xuất, kinh doanh trong cảng
|
Đồng/tháng
|
đơn giá Nhà nước
|
đơn giá Nhà nước
|
12
|
Dịch vụ điện, nước
|
|
|
|
12.1
|
Dịch vụ điện (chưa gồm tiền điện phải nộp cho đơn vị cung cấp điện)
|
Đồng/KWh
|
06% x đơn giá Nhà nước
|
07% x đơn giá Nhà nước
|
12.2
|
Dịch vụ nước ngọt (chưa gồm tiền nước phải nộp cho đơn vị cung cấp nước)
|
Đồng/m3
|
30% x đơn giá Nhà nước
|
35% x đơn giá Nhà nước
|
12.3
|
Dịch vụ nước mặn
|
Đồng/m3
|
180.000
|
200.000
|
(Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật)
Phụ lục 2. Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá Bạch Long Vĩ
do Ban quản lý Cảng và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vĩ quản lý
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021
của UBND thành phố)
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
STT
|
Nội dung thu giá dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Khung giá dịch vụ
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Tàu thuyền cập cảng, bốc dỡ hàng hóa
|
Một lượt cập cảng không quá 24 giờ
|
|
|
1.1
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất dưới 6m
|
Đồng/lượt
|
10.000
|
40.000
|
1.2
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 6m đến dưới 12m
|
Đồng/lượt
|
15.000
|
75.000
|
1.3
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 12m đến dưới 15m
|
Đồng/lượt
|
25.000
|
120.000
|
1.4
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 15m đến dưới 24m
|
Đồng/lượt
|
40.000
|
125.000
|
1.5
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 24m trở lên
|
Đồng/lượt
|
50.000
|
150.000
|
2
|
Tàu thuyền neo đậu trong vùng nước của cảng
|
|
|
|
2.1
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất dưới 6m thường xuyên neo đậu trong vùng nước của cảng
|
Đồng/Tháng
|
150.000
|
380.000
|
2.2
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 6m đến dưới 12m thường xuyên neo đậu trong vùng nước của cảng
|
Đồng/Tháng
|
230.000
|
580.000
|
2.3
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 6m đến dưới 12m
|
Đồng/Ngày
|
15.000
|
70.000
|
2.4
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 12m đến dưới 15m
|
Đồng/Ngày
|
20.000
|
80.000
|
2.5
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 15m đến dưới 24m
|
Đồng/Ngày
|
25.000
|
140.000
|
2.6
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 24m trở lên
|
Đồng/Ngày
|
30.000
|
175.000
|
3
|
Hàng hoá qua cảng
|
|
|
|
3.1
|
Hàng hóa thủy sản, lương thực, thực phẩm, nhu yếu phẩm
|
Đồng/Tấn
|
5.000
|
6.000
|
3.2
|
Đá lạnh
|
Đồng/Tấn
|
4.000
|
10.000
|
3.3
|
Nước ngọt sinh hoạt
|
Đồng/m3
|
500
|
1.000
|
4
|
Phương tiện đường bộ vào cảng
|
|
|
|
4.1
|
Xe mô tô 2 bánh (xe máy) chở hàng
|
Đồng/lượt vào ra
|
500
|
10.000
|
4.2
|
Xe kéo tự chế
|
Đồng/lượt vào ra
|
1.000
|
20.000
|
4.3
|
Xe có trọng tải dưới 2,5 tấn
|
Đồng/lượt vào ra
|
2.500
|
20.000
|
4.4
|
Xe có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 5 tấn
|
Đồng/lượt vào ra
|
4.000
|
25.000
|
4.5
|
Xe có trọng tải từ trên 5 tấn đến 10 tấn
|
Đồng/lượt vào ra
|
5.000
|
30.000
|
4.6
|
Xe có trọng tải từ trên 10 tấn đến 15 tấn
|
Đồng/lượt vào ra
|
7.500
|
40.000
|
4.7
|
Xe có trọng tải trên 15 tấn
|
Đồng/lượt vào ra
|
12.500
|
50.000
|
5
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn thông thường
|
|
|
|
5.1
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất dưới 6m thuộc tổ dịch vụ Bán hàng tạp hoá
|
Đồng/Tháng
|
10.000
|
200.000
|
5.2
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất dưới 6m thuộc các tổ dịch vụ: Chèo đò chở khách, dịch vụ nước ngọt, dịch vụ thuỷ sản chèo tay, xổ số…
|
Đồng/Tháng
|
10.000
|
170.000
|
5.3
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 6m đến dưới 12m thường xuyên neo đậu trong vùng nước của cảng
|
Đồng/Tháng
|
10.000
|
150.000
|
5.4
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 6m đến dưới 12m
|
Đồng/lượt vào ra
|
10.000
|
30.000
|
5.5
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 12m đến dưới 15m
|
Đồng/lượt vào ra
|
15.000
|
50.000
|
5.6
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 15m đến dưới 24m
|
Đồng/lượt vào ra
|
15.000
|
70.000
|
5.7
|
Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 24m trở lên
|
Đồng/lượt vào ra
|
20.000
|
100.000
|
5.8
|
Thui sơn, khảm thuyền
|
Đồng/Lần
|
50.000
|
200.000
|
6
|
Dịch vụ điện
|
|
|
|
|
Dịch vụ điện (chưa bao gồm tiền điện phải nộp cho đơn vị cung cấp điện)
|
Đồng/KWh
|
10% x đơn giá nhà nước
|
30% x đơn giá nhà nước
|
(Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật)