TRANG THÔNG TIN PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

Thành phố Hải Phòng

Thời gian: 07/01/2022 16:31

Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

Ngày 18/11/2021, UBND thành phố ban hành Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND quy định khung giá đối với các dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý trên địa bàn thành phố Hải Phòng, bao gồm:

- Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Ban Quản lý cảng cá, bến cá quản lý (Phụ lục 1).

- Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá Bạch Long Vĩ do Ban Quản lý Cảng và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vĩ quản lý (Phụ lục 2).

Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 10/12/2021.

1. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác, sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

    2. Các trường hợp không thu giá dịch vụ

- Tàu thuyền vào cảng để neo đậu tránh trú bão, thiên tai.

    - Tàu thuyền trong thời gian neo đậu tại cảng theo lệnh cấm xuất bến của cơ quan có thẩm quyền.

    - Tàu thuyền, phương tiện đường bộ của các đơn vị biên phòng, quân đội, kiểm ngư, công an, cơ quan quản lý nhà nước vào cảng khi đang làm nhiệm vụ.

   - Tàu thuyền, phương tiện đường bộ vào cảng làm công tác từ thiện (cứu hộ, cứu nạn, cấp cứu người bệnh, tai nạn,…).

Phụ lục 1. Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Ban Quản lý cảng cá, bến cá quản lý

(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021

của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính:  Việt Nam đồng

STT

Nội dung thu giá dịch vụ

Đơn vị tính

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Tàu thuyền cập cảng, bốc dỡ hàng hóa

Một lượt cập cảng không quá 24 giờ

 

 

1.1

Tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 12 mét

Đồng/lượt

10.000

40.000

1.2

Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét đến dưới 15 mét

Đồng/lượt

20.000

55.000

1.3

Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét đến dưới 24 mét

Đồng/lượt

30.000

85.000

1.4

Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 24 mét trở lên

Đồng/lượt

50.000

130.000

1.5

Tàu khách, tàu vận tải

Đồng/lượt

250.000

300.000

2

Tàu thuyền neo đậu trong vùng nước của cảng

 

 

 

2.1

Tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 12 mét

Đồng/ngày

4.000

8.000

2.2

Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét đến dưới 15 mét

Đồng/ngày

8.000

12.000

2.3

Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét đến dưới 24 mét

Đồng/ngày

12.000

18.000

2.4

Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 24 mét trở lên

Đồng/ngày

20.000

25.000

2.5

Tàu khách, tàu vận tải

Đồng/ngày

100.000

120.000

3

Hàng hoá qua cảng

 

 

 

3.1

Hàng hóa thủy sản

Đồng/tấn

2.000

18.000

3.2

Hàng hóa khác

Đồng/tấn

3.000

10.000

3.3

Hàng hóa đóng trong container

Đồng/container

100.000

120.000

4

Phương tiện đường bộ vào cảng

 (không gửi trong cảng)

 

 

 

4.1

Xe đạp, xe thô sơ

Đồng/lượt vào ra

2.000

6.000

4.2

Xe máy

Đồng/lượt vào ra

2.000

12.000

4.3

Xe có trọng tải dưới 1 tấn

Đồng/lượt vào ra

5.000

25.000

4.4

Xe có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn

Đồng/lượt vào ra

10.000

35.000

4.5

Xe có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn

Đồng/lượt vào ra

15.000

50.000

4.6

Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn

Đồng/lượt vào ra

20.000

70.000

4.7

Xe có trọng tải trên 10 tấn

Đồng/lượt vào ra

25.000

120.000

5

Trông coi phương tiện đường bộ gửi trong cảng

   

 

5.1

Xe máy

Đồng/ngày

2.000

12.000

5.2

Xe có trọng tải dưới 1 tấn

Đồng/ngày

2.000

22.000

5.3

Xe có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn

Đồng/ngày

4.000

27.000

5.4

Xe có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn

Đồng/ngày

6.000

32.000

5.5

Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn

Đồng/ngày

8.000

37.000

5.6

Xe có trọng tải trên 10 tấn

Đồng/ngày

10.000

45.000

6

Sử dụng mặt bằng có mái che

 

 

 

6.1

Dưới 5 m2

Đồng/m2/ngày

1.200

5.500

6.2

Từ 5 m2 đến dưới 20 m2

Đồng/m2/ngày

1.200

4.200

6.3

Từ 20 m2 đến dưới 50 m2

Đồng/m2/ngày

1.200

3.700

6.4

Từ 50 m2 đến dưới 100 m2

Đồng/m2/ngày

700

2.700

6.5

Từ 100 m2 đến dưới 300 m2

Đồng/m2/ngày

700

2.000

6.6

Từ 300 m2 trở lên

Đồng/m2/ngày

700

1.500

7

Sử dụng mặt bằng không có mái che

   

 

7.1

Dưới 5 m2

Đồng/m2/ngày

700

3.800

7.2

Từ 5 m2 đến dưới 20 m2

Đồng/m2/ngày

700

3.300

7.3

Từ 20 m2 đến dưới 50 m2

Đồng/m2/ngày

700

2.800

7.4

Từ 50 m2 đến dưới 100 m2

Đồng/m2/ngày

200

1.800

7.5

Từ 100 m2 đến dưới 300 m2

Đồng/m2/ngày

200

1.200

7.6

Từ 300 m2 trở lên

Đồng/m2/ngày

200

900

8

Sử dụng mặt nước để dịch vụ hậu cần theo phương án khai thác cảng đã được phê duyệt và theo quy định của pháp luật

Đồng/m2/ngày

500

600

9

Dịch vụ sử dụng thiết bị

   

 

9.1

Xe nâng hàng

 

 

 

a

Bao gồm xe, lái xe, nhiên liệu

Đồng/giờ

300.000

350.000

b

Không bao gồm lái xe, nhiên liệu

Đồng/tháng

3.000.000

3.500.000

9.2

Xe cẩu tự hành

 

 

 

a

Bao gồm xe, lái xe, nhiên liệu

Đồng/ca

(04 giờ/ca)

900.000

1.200.000

b

Không bao gồm lái xe, nhiên liệu

Đồng/tháng

5.000.000

7.000.000

9.3

Xe ô tô tải dưới 2,5 tấn

 

 

 

a

Bao gồm xe, lái xe, nhiên liệu

Đồng/km

15.000

20.000

b

Không bao gồm lái xe, nhiên liệu

Đồng/tháng

4.500.000

6.000.000

9.4

Xuồng máy

Đồng/giờ

2.000.000

2.200.000

9.5

Cần cẩu tại cầu cảng

Đồng/tấn

20.000

25.000

9.6

Băng tải hàng hóa

Đồng/tấn

20.000

25.000

10

Sử dụng nhà vệ sinh của cảng

Đồng/lượt

2.000

5.000

11

Dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn thông thường

   

 

11.1

Hộ dịch vụ, sản xuất, kinh doanh trong cảng

Đồng/tháng

đơn giá Nhà nước

đơn giá Nhà nước

11.2

Tổ chức, cơ sở dịch vụ, sản xuất, kinh doanh trong cảng

Đồng/tháng

đơn giá Nhà nước

đơn giá Nhà nước

12

Dịch vụ điện, nước

   

 

12.1

Dịch vụ điện (chưa gồm tiền điện phải nộp cho đơn vị cung cấp điện)

Đồng/KWh

06% x đơn giá Nhà nước

07% x đơn giá Nhà nước

12.2

Dịch vụ nước ngọt (chưa gồm tiền nước phải nộp cho đơn vị cung cấp nước)

Đồng/m3

30% x đơn  giá Nhà nước

35% x đơn  giá Nhà nước

12.3

Dịch vụ nước mặn

Đồng/m3

180.000

200.000

(Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật)

 

Phụ lục 2. Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá Bạch Long Vĩ

do Ban quản lý Cảng và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vĩ quản lý

(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021

của UBND thành phố)

Đơn vị tính:  Việt Nam đồng

STT

Nội dung thu giá dịch vụ

Đơn vị tính

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

 Tàu thuyền cập cảng, bốc dỡ hàng hóa

Một lượt cập cảng không quá 24 giờ

 

 

1.1

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất dưới 6m

Đồng/lượt

10.000

40.000

1.2

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 6m đến dưới 12m

Đồng/lượt

15.000

75.000

1.3

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 12m đến dưới 15m

Đồng/lượt

25.000

120.000

1.4

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 15m đến dưới 24m

Đồng/lượt

40.000

125.000

1.5

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 24m trở lên

Đồng/lượt

50.000

150.000

2

Tàu thuyền neo đậu trong vùng nước của cảng

 

 

 

2.1

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất dưới 6m thường xuyên neo đậu trong vùng nước của cảng

Đồng/Tháng

150.000

380.000

2.2

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 6m đến dưới 12m thường xuyên neo đậu trong vùng nước của cảng

Đồng/Tháng

230.000

580.000

2.3 

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 6m đến dưới 12m

Đồng/Ngày

15.000

70.000

2.4

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 12m đến dưới 15m

Đồng/Ngày

20.000

80.000

2.5

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 15m đến dưới 24m

Đồng/Ngày

25.000

140.000

2.6

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 24m trở lên

Đồng/Ngày

30.000

175.000

3

Hàng hoá qua cảng

 

 

 

3.1

Hàng hóa thủy sản, lương thực, thực phẩm, nhu yếu phẩm

Đồng/Tấn

5.000

6.000

3.2

Đá lạnh

Đồng/Tấn

4.000

10.000

3.3

Nước ngọt sinh hoạt

Đồng/m3

500

1.000

4

Phương tiện đường bộ vào cảng

 

 

 

4.1

Xe mô tô 2 bánh (xe máy) chở hàng

Đồng/lượt vào ra

500

10.000

4.2

Xe kéo tự chế

Đồng/lượt vào ra

1.000

20.000

4.3

Xe có trọng tải dưới 2,5 tấn

Đồng/lượt vào ra

2.500

20.000

4.4

Xe có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 5 tấn

Đồng/lượt vào ra

4.000

25.000

4.5

Xe có trọng tải từ trên 5 tấn đến 10 tấn

Đồng/lượt vào ra

5.000

30.000

4.6

Xe có trọng tải từ trên 10 tấn đến 15 tấn

Đồng/lượt vào ra

7.500

40.000

4.7

Xe có trọng tải trên 15 tấn

Đồng/lượt vào ra

12.500

50.000

5

Dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn thông thường

 

 

 

5.1

 Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất dưới 6m thuộc tổ dịch vụ Bán hàng tạp hoá

Đồng/Tháng

10.000

200.000

5.2

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất dưới 6m thuộc các tổ dịch vụ: Chèo đò chở khách, dịch vụ nước ngọt, dịch vụ thuỷ sản chèo tay, xổ số…

Đồng/Tháng

10.000

170.000

5.3

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 6m đến dưới 12m thường xuyên neo đậu trong vùng nước của cảng

 

Đồng/Tháng

10.000

150.000

5.4

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 6m đến dưới 12m

Đồng/lượt vào ra

10.000

30.000

5.5

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 12m đến dưới 15m

Đồng/lượt vào ra

15.000

50.000

5.6

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 15m đến dưới 24m

Đồng/lượt vào ra

15.000

70.000

5.7

Tàu thuyền có chiều dài lớn nhất từ 24m trở lên

Đồng/lượt vào ra

20.000

100.000

5.8

Thui sơn, khảm thuyền

Đồng/Lần

50.000

200.000

6

Dịch vụ điện

 

 

 

 

Dịch vụ điện (chưa bao gồm tiền điện phải nộp cho đơn vị cung cấp điện)

Đồng/KWh

10% x đơn giá nhà nước

30%  x đơn giá nhà nước

(Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật)

 

 

 

Lượt truy cập: 632073
Trực tuyến: ...

TRANG THÔNG TIN VỀ PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

Cơ quan chủ quản: UBND thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Giám đốc Phạm Tuyên Dương

Liên hệ

 Địa chỉ: Số 7 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng

 Điện thoại: 0225.3846314

 Fax: 0225.3640091

 Email: sotp@haiphong.gov.vn