1
|
100.000 - 150.000 đồng
|
Vứt, thải, bỏ đầu, mẩu, tàn thuốc lá không đúng nơi quy định tại khu chung cư, thương mại, dịch vụ/nơi công cộng
|
Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
2
|
150.000 - 250.000 đồng
|
Vệ sinh cá nhân như tiểu tiện, đại tiện không đúng nơi quy định tại khu chung cư, thương mại, dịch vụ/nơi công cộng
Hộ gia đình, cá nhân không phân loại chất thải rắn sinh hoạt theo quy định; không sử dụng bao bì chứa chất thải rắn sinh hoạt
|
3
|
500.000 - 01 triệu đồng
|
Vứt, thải, bỏ rác thải, đổ nước thải không đúng nơi quy định tại khu chung cư, thương mại, dịch vụ/nơi công cộng
|
4
|
01 - 02 triệu đồng
|
Vứt, thải, bỏ rác thải trên vỉa hè, lòng đường/vào hệ thống thoát nước thải đô thị/hệ thống thoát nước mặt;
Đổ nước thải không đúng quy định trên vỉa hè, lòng đường phố;
Thải bỏ chất thải nhựa phát sinh từ sinh hoạt vào ao hồ, kênh rạch, sông, suối, biển.
|
5
|
02 - 04 triệu đồng
|
Vận chuyển nguyên liệu, vật liệu không che chắn/để rơi vãi ra môi trường trong khi tham gia giao thông
|
6
|
- Phạt cảnh cáo
- Từ 01 - 160 triệu đồng
|
Tùy từng vi phạm gây ra tiếng ồn vượt chuẩn đến tối da 40 dBA trở lên
|
7
|
40 - 50 triệu đồng
|
Rò rỉ, thải hóa chất độc vào môi trường đất, nước trái quy định về bảo vệ môi trường
|
8
|
Tùy mức độ vượt chuẩn, bị phạt từ 50 - 180 triệu đồng
|
Gây ô nhiễm đất, nước (nước ngầm, nước mặt bên trong và ngoài khuôn viên của cơ sở) hoặc không khí vượt chuẩn
|
9
|
03 - 05 triệu đồng
|
Đổ, ném chất thải, chất bẩn, hóa chất, gạch, đất, đá, cát/vật khác vào nhà ở, nơi ở, vào:
- Người khác
- Đồ vật, tài sản của người khác
- Trụ sở cơ quan, tổ chức, nơi làm việc, nơi sản xuất, kinh doanh
- Vọng gác bảo vệ mục tiêu/mục tiêu…
|
Điểm e khoản 4 Điều 7 Nghị định 144/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng cháy, chữa cháy; cứu nạn, cứu hộ; phòng, chống bạo lực gia đình
|
10
|
- Phạt cảnh cáo
- Phạt tiền từ 500.000 - 01 triệu đồng
|
Gây tiếng động lớn, làm ồn ào, huyên náo tại khu dân cư, nơi công cộng trong khoảng thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước - 06 giờ sáng ngày hôm sau;
Không thực hiện các quy định về giữ yên tĩnh của cơ sở khám chữa bệnh, nhà điều dưỡng, trường học/ở những nơi khác có quy định phải giữ yên tĩnh chung
|
Điều 8 Nghị định 144/2021/NĐ-CP
|
11
|
01 - 02 triệu đồng
|
Dùng loa phóng thanh, chiêng, trống, còi, kèn/các phương tiện khác để cổ động ở nơi công cộng mà không được phép
|
12
|
02 - 03 triệu đồng
|
Không thu gom, xử lý nước thải, chất thải trong quá trình vận chuyển động vật, sản phẩm động vật.
|
Khoản 2 Điều 23 Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
13
|
05- 06 triệu đồng
|
Vận chuyển/vứt gia súc, gia cầm mắc bệnh, chết và sản phẩm của chúng ra môi trường
|
Điểm a khoản 6 Điều 5 Nghị định số 90/2017/NĐ-CP
|
14
|
- Phạt tiền đến 03 tỷ đồng
- Phạt tù đến 7 năm
|
Tội gây ô nhiễm môi trường
|
Điều 235 Bộ luật Hình sự năm 2015, sửa đổi năm 2017
|